Chú thích Shoshenq_V

  1. Kitchen, sđd, tr. 92
  2. 1 2 Kitchen, sđd, tr. 84 - 85
  3. Berlandini, Jocelyne (1979), "Petits monuments royaux de la XXIe à la XXVe dynastie". Hommages a Serge Sauneron: 1927–1976, quyển 1, Cairo, Imprimerie de l'Institut d'Archeologie Orientale, tr. 92-98
  4. Grimal, Nicolas (1992). A History of Ancient Egypt. Oxford: Blackwell Books. tr. 330-331 ISBN 9780631174721
  5. 1 2 Peet, T.E. (1920). "A Stela of the Reign of Sheshonk IV". Journal of Egyptian Archaeology. 6: 56–57
  6. Kitchen, sđd, tr.103
  7. Kitchen, sđd, tr. 311 & 316
  8. Kitchen, sđd, tr. 310 - 311, 521
  9. 1 2 Edwards, I.E.S. (1982). "Egypt: from the Twenty-second to the Twenty-fourth Dynasty". The Cambridge Ancient History (tái bản lần 2), quyển III, phần 1. Cambridge University Press. tr. 569 ISBN 0 521 22496 9
  10. Kitchen, sđd, tr. 309 & 315
  11. Kitchen, sđd, tr. 84, 112, 316
  12. Karl Jansen - Winkeln, sđd

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios

Liên quan